Thép Tấm S45C – Giải Pháp Kết Cấu Chịu Tải Cao
Thép tấm S45C trên thị trường, hầu hết kết quả chỉ dừng lại ở một vài bảng giá lặp lại. Thực tế, kỹ sư, nhà cơ khí hay nhà thầu xây dựng cần nhiều hơn thế: hiểu rõ bản chất vật liệu, chọn đúng loại loại và tìm địa chỉ mua uy tín. Bài viết này tổng hợp kinh nghiệm thực tế 10+ năm của đội ngũ kỹ thuật trong ngành thép, đảm bảo cung cấp lớp thông tin mới nhanh nhất.
Mua nhanh – Giá tốt – Giao tận nơi
Gọi Công ty TNHH TM DV BẢO ANH 📞 0987 635 665 để nhận báo giá cập nhật thép tấm.
Ghi chú quan trọng
Tổng quan thép tấm S45C và các điểm khác biệt với thép tấm thường
Thành phần hóa học & cơ sở chi tiết
Ứng dụng kỹ thuật thực tế
Bảng giá thép tấm S45C
Lựa chọn & địa chỉ đáng tin cậy
Tổng quan về thép tấm S45C
Thành phần hóa học & cơ sở chi tiết
Cấp | C ( % ) | Mn ( %) | Si ( %) | P + S ( % , tối đa) | Giới hạn chảy Re (MPa) | Lực kéo Rm (MPa) | Độ giãn dài A (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cán nóng | 0,45 | 0,75 | 0,25 | 0,035 | ≥ 355 | 570 – 615 | ≥ 21 |
Mạ kẽm | 0,45 | 0,70 | 0,25 | 0,030 | ≥ 340 | 560 – 600 | ≥ 20 |
Gân chống trượt | 0,44 | 0,80 | 0,30 | 0,035 | ≥ 360 | 580 – 630 | ≥ 18 |
Hợp kim (vi Nb, V) | 0,46 | 0,80 | 0,25 | 0,030 | ≥ 420 |
Mỗi cấp của thép tấm S45C đều có ưu điểm – nhược điểm riêng phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Loại cán nóng có cạnh tranh, dễ gia công nhưng bề mặt thường có cán, cần xử lý trước khi sơn. Loại mạ kẽm chống hiệu quả, giảm chi phí bảo trì nhưng không thích hợp với môi trường nhiệt độ cao, dễ bong tróc khi ngại.
Tấm gân tăng ma sát, an toàn khi di chuyển mà không cần lót cao su, tuy nhiên nặng hơn và có giá cao hơn tấm thường. Loại kim loại hợp nhất riêng biệt có độ bền cao hơn 15%, mức tối ưu trong quá trình luyện tập nhưng ít có sẵn, thường chỉ bán theo lô lớn từ 10 tấn trở lên.
Bảng giá thép tấm S45C
Lưu ý : Giá đã bao gồm VAT 10 %, giao tại kho Bình Dương. Đơn vị > 20 tấn liên hệ để nhận chiết khấu.
Quy cách (d × r × dài mm) | Cấp | Khối lượng (kg/tấm) | Giá niêm yết (VNĐ/kg) | Giá ưu đãi > 5 tấn (VND/kg) |
---|---|---|---|---|
6 × 1500 × 6000 | Cán nóng | 424 | 24 200 | 23 100 |
8 × 1500 × 6000 | Cán nóng | 566 | 23 900 | 22 800 |
10 × 1500 × 6000 | Mạ kẽm | 707 | 27 600 | 26 100 |
12 × 1500 × 6000 | Gân | 848 | 29 500 | 28 000 |
16 × 2000 × 6000 | Cán nóng | 1 507 | 24 700 | 23 600 |
20 × 2000 × 6000 | Hợp kim Nb-V | 1 884 | 28 900 | 27 400 |
25 × 2000 × 9000 | Hợp kim Nb-V | 3 534 | 29 300 | 27 800 |
Cập nhật giá thông dụng – có thể thay đổi ± 3 % theo tỷ lệ và chi phí hậu cần.
Cách chọn và mua thép tấm S45C chuẩn kỹ thuật
Xác định nhu cầu gia công: Cắt laser nên chọn tấm cán nóng ≤ 14mm; cần tôi – ram thì dùng loại hợp kim có chứng chỉ nhiệt độ.
Kiểm tra tra CO/CQ: Đối chiếu mã lô (số nhiệt) trên giấy và tấm thép.
Tính tổng chi phí: Tấm mạ giá cao hơn nhưng tiết kiệm sơn bảo trì.
Cách cắt lẻ đúng cách: Bảo ANH hỗ trợ cắt CNC từ 1mm, hạn chế linh hồn vật tư.
Lưu ý chuyên sâu: Kết cấu hàn dày > 20mm nên kiểm tra siêu âm (UT) ≥ 80% để tránh lỗ khí.
Liên hệ ngay
CÔNG TY TNHH TM DV BẢO ANH
📍 316 Cách Mạng Tháng 8, P. Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
📞 0987 635 665 – Giao hàng toàn quốc, có cắt theo yêu cầu.