Thép Tấm Q345D – Giải Pháp Kết Cấu Thép Cho Thời Tiết Khắc Nghiệt
Thép Tấm Q345D thời tiết lạnh buốt, gió mạnh và chênh lệch nhiệt độ ngày – đêm lớn là “kẻ thù” của hầu hết kết cấu thép carbon thông thường. Bạn đang tìm một vật liệu dẻo dai ở –20 °C nhưng vẫn tiết kiệm chi phí hơn thép hợp kim đắt đỏ? chính là gợi ý đáng giá: giới hạn chảy 345 MPa, độ dai va đập cao ở nhiệt độ âm, dễ hàn và sẵn nguồn cung nội địa.
Bài viết này sẽ cung cấp góc nhìn kỹ thuật sâu và bảng giá cập nhật để bạn tự tin lựa chọn cho dự án cầu đường, bồn chứa hay nhà thép tại những vùng khí hậu khắc nghiệt.
Tổng Quan Về Thép Tấm Q345D
Khác với định nghĩa khô khan “thép cường độ cao nhóm B”, Q345D thực chất là thép hợp kim thấp (low-alloy), Kiểm soát C ≤ 0,18 %, Mn 0,8 – 1,5 % cùng vi lượng Nb, V, Ti ≤ 0,15 % để tinh luyện hạt. Ký hiệu “D” bảo đảm độ dai va đập ≥ 27 J ở –20 °C.
Ưu điểm kỹ thuật mới so với mác Q345B
-Giới hạn chảy cao hơn 13 % nhưng vẫn duy trì khả năng hàn bằng que E7018 mà không cần gia nhiệt trước (< 25 mm).
-Giá thành thấp hơn 15 % so với thép nhập khẩu ASTM A572 Gr.50 ở cùng chiều dày.
-Cho phép thiết kế thành mỏng hơn (giảm 8–10 % khối lượng) nhờ bền kéo ≥ 470 MPa, giúp tiết kiệm chi phí nền móng.
Phân Tích Chuyên Sâu Theo Từng Loại
Q345D ≤ 16 mm: thích hợp sàn công nghiệp, dầm mái, dễ uốn nguội tại xưởng.
Q345D 16 – 40 mm: dùng cho dầm cầu, khung nhà thép vượt nhịp, giảm số lượng gối kê.
Q345D 40 – 60 mm: làm bản bệ chân cột gió 120 m, bảo đảm độ dai ở –20 °C.
Q345D Z35 (kháng giòn lớp hướng): ứng dụng mặt bích cầu cảng, hạn chế nứt tầng mỏng.
Q345D HIC (kháng ăn mòn ướt H₂S): lựa chọn cho bồn lọc dầu, cải thiện tuổi thọ gấp 1,8 lần.
Ứng Dụng Kỹ Thuật Thực Tế
-Dầm hộp cầu vượt 120 m dùng Q345D 24 mm hàn SAW hai mặt, không cần PWHT.
-Bồn chứa LNG lắp tại –35 °C kết hợp thân Q345D 34 mm với chỏm cầu 09MnNiDR để tối ưu chi phí.
-Cột gió điện 5 MW chọn Q345D 50 mm, giảm 12 % khối lượng so Q345B.
-Nhà xưởng miền núi cao dùng vì kèo Q345D 14 mm, chịu gió giật cấp 12 không xuất hiện nứt chân hàn sau 3 năm.
-Dầm sàn container lạnh hàn từ tấm Q345D 6 mm, không biến dạng sau 2000 chu kỳ nhiệt.
Bảng Giá Thép Tấm Q345D Mới Nhất
Chiều Dày (mm) | Quy Cách (mm) | Tiêu Chuẩn CN | Giá (VNĐ/Kg) |
---|---|---|---|
6 – 12 | 2000 × 6000 | 3.1 | 23 600 |
14 – 25 | 2200 × 8000 | 3.1 | 25 000 |
26 – 40 | 2500 × 9000 | 3.1 | 26 500 |
41 – 60 | 3000 × 11000 | 3.2 | 29 000 |
61 – 100 | 3000 × 12000 | 3.2 | 31 500 |
(xem thêm sản phẩm khác) tại đây
Kinh Nghiệm Chọn & Nơi Mua Uy Tín
Kiểm tem gốc: tem phải ghi Q345D – N, số phôi, nhiệt luyện, tiêu chuẩn GB/T 1591.
Yêu cầu chứng chỉ 3.2 khi kết cấu vượt nhịp > 60 m hoặc dự án xuất EU.
Test siêu âm S2/E3 cho tấm ≥ 30 mm để loại rỗ khí.
Thử va đập –20 °C cho lô hàng lắp vùng rét.
Ưu tiên kho nội địa: sẵn hàng, cắt plasma theo bản vẽ trong ngày, giảm rủi ro tiến độ.
Gọi Ngay Để Được Báo Giá & Tư Vấn Kỹ Thuật Miễn Phí
CÔNG TY TNHH TM DV BẢO ANH
316 Đường Cách Mạng Tháng 8, P. Phú Cường, TP Thủ Dầu Một
Hotline: 098-763-5665