So sánh thép tấm cán nguội và cán nóng – nên chọn loại nào


Tìm hiểu về thép tấm cán nguội


Đặc điểm của thép tấm cán nóng.

So sánh thép tấm cán nguội và cán nóng
Nên chọn loại nào phù hợp với công việc
BẢNG GIÁ THÉP TẤM CÁN NGUỘI THAM KHẢO
Độ Dày (mm) | Khổ Tấm (mm) | Tiêu Chuẩn | Xuất Xứ | Đơn Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
0.5 – 0.7 | 1000 x 2000 | SPCC / DC01 | Trung Quốc | 24.500 – 26.000 |
0.8 – 1.2 | 1220 x 2440 | SPCC / JIS G3141 | Nhật Bản | 26.000 – 27.500 |
1.4 – 2.0 | 1500 x 3000 | DC01 / DIN 1623 | Hàn Quốc | 27.000 – 28.500 |
2.5 – 3.0 | 1500 x 6000 | SPCC / SAE 1008 | Việt Nam | 26.500 – 28.000 |
Trên 3.0 | Theo yêu cầu | SPCC / CQ | TQ / VN | 28.000 – 29.000 |