THÉP TẤM AH36 – Mác Thép Được Cả Thế Giới Tin Dùng, Bạn Thì Sao?
Thép Tấm AH36 vì sao hàng nghìn kỹ sư vẫn “bền bỉ” luôn chọn
Khi bản vẽ yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, độ bền kéo “khủng” và tuân thủ chuẩn quốc tế nhưng ngân sách dự án vẫn phải tối ưu, hầu hết đội ngũ kỹ sư lão luyện sẽ gõ đúng một mã thép: AH36.
Từ xưởng đóng tàu ở Vũng Tàu đến các nhà máy kết cấu thép ở Thủ Đức, nhu cầu “săn” Thép Tấm AH36 đã chuyển dịch từ lựa chọn “cao cấp” thành chuẩn mặc định trong nhiều hạng mục
Bài viết này cung cấp góc nhìn mới, đào sâu hơn độ “thép” của AH36, kèm bảng giá được cập nhật riêng cho độc giả.
Giải mã “hồ sơ kỹ thuật” của Thép Tấm AH36
Thay vì lặp lại định nghĩa “thép đóng tàu cấp cao” quen thuộc, dưới đây là ba thông số các kỹ sư kinh nghiệm thường soi đầu tiên – và vì sao AH36 dẫn đầu:
Thông Số | AH36 | Ý Nghĩa Thực Tế |
---|---|---|
Yield Strength 355 MPa | +14 % so với A36 | Thân tàu chịu sóng gió vẫn giữ hình học ban đầu |
Charpy V-Notch @ -20 °C ≥ 34 J | Hấp thụ va đập | Khoang hàng không biến dạng khi cập cảng lạnh |
Carbon Equivalent (Ceq) ≈ 0,40 | Dễ hàn | Tiết kiệm 7–10 % chi phí que hàn so với thép cao C |

Phân loại chuyên sâu:

Ứng dụng thực tế của thép tấm AH36 trong công nghiệp
Kết cấu hạ tầng và công trình nặng

Ưu điểm vượt trội của thép tấm AH36 so với các dòng thép thường
Bảng Giá Thép Tấm AH36 cập nhật liên tục
Mác Thép | Quy Cách (mm) | Tiêu Chuẩn | Trọng Lượng (Kg/tấm) | Giá Bán (VNĐ/Kg) |
---|---|---|---|---|
AH36 Tấm Trơn | 6 × 1 500 × 6 000 | ASTM A131 | 424 | 25 800 |
AH36 Cán Nóng Dày | 20 × 2 000 × 8 000 | ABS Grade AH36 | 2 515 | 26 300 |
AH36 Mạ Kẽm | 10 × 1 200 × 6 000 | HDG 275 g/m² | 565 | 28 700 |
AH36 Mặt Gân | 8 × 1 500 × 6 000 | Checkered Diamond | 564 | 27 400 |
AH36 Hợp Kim Nb-V | 25 × 2 500 × 9 000 | LR AH36-Plus | 4 418 | 29 600 |