Thép Mạ Kẽm SGCC – Tiêu Chuẩn Nhật Bản Cho Độ Bền Vượt Trội
Bạn đang tìm thép mạ kẽm SGCC vừa phải, chống sét lâu năm cho dây sản phẩm? Bạn cần bảng giá minh bạch để tính toán chi phí nhưng có đảm bảo tiêu chuẩn JIS không? Thép mạ kẽm SGCC chính là đáp án tối ưu: bề mặt sáng bóng, chiều dày ổn định, gia công dễ dàng và tuổi thọ vượt trội ngay cả trong môi trường ẩm mặn.
Tổng quan Về thép mạ kẽm SGCC
Khác với định nghĩa nhanh thông thường, thép mạ kẽm SGCC thực chất là “chuẩn đồng bộ” kết hợp giữa cốt thép cán nguội ít cacbon và lớp sơn tinh khiết ≥ 99% được phủ liên tục bằng quá trình Mạ kẽm nhúng nóng liên tục. Chính lớp áo len này tạo ra:
- Hiệu ứng “hy sinh anode”: khóa hi sinh bảo vệ cốt thép khỏi quá trình oxy hóa.
- Bề mặt Satin-Snow: kỹ xảo đều, phản xạ ánh sáng tốt, thuận lợi cho sơn tĩnh điện.
- Độ bám sơn cao: nhờ lớp thụ động Cr³⁺ nạm, bám keo sơn/keo tốt hơn thép đen.
Thay vì chỉ đóng vai trò trò chơi “chống vệ sinh”, SGCC ngày nay còn là vật liệu chủ lực trong thiết bị điện, vỏ máy, cung cấp và kết cấu nhẹ nhàng.
Thành Phần Hóa Học & Quy Cách Sản Xuất
Thông Số | Giá Trị Điển Hình |
---|---|
C (Cacbon) | ≤ 0,04% |
Mn (Mangan) | ≤ 0,30 % |
P, S | ≤ 0,030% |
Lớp Kẽm (g/m²) | 60 – 275 |
Khổ Cuộn | 914mm – 1.250mm |
Chiều Dày | 0,25mm – 3,0mm |
Quy trình : Phôi thép cán nóng → tiện lợi → cán nguội chính xác → tinh khiết → cắm nóng liên tục ở 460 °C → giảm căng thẳng (skin-pass) → xử lý bề mặt (cromat/anti-finger) → cuộn đóng gói.
Điểm khác biệt lớn ở SGCC nằm ở tiêu chuẩn JIS G3302: Nhật Bản yêu cầu mật độ dày tối thiểu và độ dày thiết bị nghiên cứu hơn nhiều so với ASTM-A653 hay EN 10346, giúp tấm thép đạt sai số ± 0,02 mm sau gia công.
Phân loại Chi Tiết Theo Công nghệ & Cấu hình
Thép nóng SGCH (ngày 2,5–3 mm) có lớp kẽm chắc chắn, chịu lực và đập tốt, thích hợp làm thanh phụ trợ và sàn thao tác nhưng cần mài láng khi yêu cầu sơn tĩnh điện thẩm mỹ.
Thép cán nguội SGCC (ngày 0,3–2,0 mm) có sẵn nứt nẻ, công cụ đột dập và gấp chính xác với rất ít ba via.
Thép gân SGCC Emboss có bề mặt kim cương hoặc nước mắt, tăng hệ số ma sát 1,8 lần so với bề mặt sinh vật – lý tưởng cho các sàn chống trượt.
Thép hợp kim kim Al-Zn SGLC (55 % Al, 43 % Zn, 2 % Si) chịu nhiệt liên tục tới 315 °C – cao hơn SGCC – nhưng giá nhỉnh ~12 %, phù hợp môi trường ven biển hoặc nhà máy hóa chất.
Thông Số Cơ Lý & So Sánh Với Dòng SECC, DX51D
Thuộc Tính | SGCC | SECC | DX51D |
---|---|---|---|
Giới hạn chảy (MPa) | 260 ± 20 | 240 ± 20 | 260 ± 30 |
Độ Dãn Dài (%) | ≥ 28 | ≥ 30 | ≥ 22 |
Lớp Kẽm Tối Đa (g/m²) | 275 | Không mạ | 275 |
Dải Độ Dày Phổ Biến (mm) | 0,25–3,0 | 0,3–2,0 | 0,3–2,5 |
Ổn Định Khi Hàn CO₂ | Rất tốt | Tốt | Trung bình |
Kết luận kỹ thuật : SGCC củng cố cường độ tương thích DX51D nhưng độ dẻo tốt hơn, dễ đứng góc nhỏ mà không nứt lớp, đồng thời rẻ hơn SECC không cần thêm quy trình mạ điện.
Ứng dụng Kỹ thuật Thực Tế
Cầu Đường & Bến Cảng: Tấm gân gân SGCC 3 mm làm sàn thao tác, chống trượt dầu mỡ.
Đóng Tàu & Vỏ Container: Tăng tuổi thọ > 15 năm ở khí hậu nhờ lớp dày Z275.
Sàn Thép Decking: Chấn sóng cao 75 mm, tải trọng 2,5 kN/m2, giảm cường độ khung 18 %.
Thiết bị Công nghiệp Dấu ấn: Tủ điện ngoài trời IP55, máng cáp, ống xoắn HVAC.
Gia Công Cơ Khí Chính Xác: Vỏ máy ATM, kiosk thông tin, hộp bưu chính chính – yêu cầu bề mặt đẹp, sơn không bão hòa.
Bảng Giá Thép Mạ Kẽm SGCC tại Bảo Anh
Quy Cách (Mm) | Trọng Lượng (Kg/Tấm) | Mạ Kẽm (G/M²) | Đơn Giá (Vnđ/Kg) |
---|---|---|---|
0,5 × 1,000 × 2,000 | 7,85 | Z120 | 27.000 |
0,8 × 1,219 × 2,438 | 18,50 | Z180 | 26.500 |
1,2 × 1,219 × 2,438 | 27,50 | Z180 | 26.100 |
1,6 × 1,219 × 2,438 | 36,60 | Z275 | 26.000 |
2,0 × 1,219 × 2,438 | 45,80 | Z275 | 25.600 |
3.0 × 1.219 × 2.438 (Gân) | 67,60 | Z275 | 27.400 |
Lưu Ý
- Đơn giá thép mạ kẽm sgcc có thể thay đổi ± 3 % theo Cán cân biến động và tỷ giá JPY/Đồng.
Hướng Dẫn Vòng Chọn & Kiểm Tra Chất Lượng
Xác định Mã Lớp Kẽm: Nội thất khô sẵn: Z80–Z120, Ngoài trời, khí hậu ven biển: Z180–Z275.
Kiểm tra Tra Số Cuộn: Mỗi cuộn/tấm SGCC đều giải quyết số nhiệt, ID cuộn dây trong laser; vì vậy Chứng chỉ kiểm tra nhà máy để tránh pha trộn.
Thử nghiệm Phun Muối: Yêu cầu nhà cung cấp bằng chứng ≥ 300 giờ (Z120) hoặc ≥ 500 giờ (Z275) không phồng rộp.
Đánh giá độ chênh lệch: Sai lệch camber ≤ 2 mm/m, giúp khi chấn sóng sàn không bị lệch mép, tiết kiệm vật liệu.
Địa Chỉ Cung Ứng Uy Tín – Liên Hệ Ngày
CÔNG TY ĐỊNH CƯ TM DV BẢO ANH
📍 316 Cách Mạng Tháng 8, Phường Phú Cường, TP Thủ Dầu Một
☎️Hotline : 098-763-5665 (Zalo24/7)
Bạn cần báo giá thép mạ kẽm SGCC cho dự án ?
Gọi ngay 098-763-5665 hoặc gửi bản vẽ qua email để nhận bảng chào giá chiết khấu riêng cho lô ≥ 2 tấn cùng dịch vụ cắt, đập, chấn CNC chính xác trong 24 giờ. Bảo Anh – Cam kết cung cấp SGCC chuẩn JIS, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, giao hàng tận nơi toàn quốc.