Khối Lượng Thép Hình – Tổng Hợp Thông Dụng Chuẩn Cho Công Trình Thép


Tổng Quan Về Khối Lượng Thép Hình

Công Thức Và Quy Ước Ký Hiệu

Bảng Khối Lượng I H U V L Phổ Biến
Loại thép | Quy cách (mm) | Diện tích (mm²) | Khối lượng (kg/m) |
---|---|---|---|
I100 | 100 × 55 × 4 × 7 | 1190 | 9,35 |
I150 | 150 × 75 × 5 × 7 | 2283 | 17,90 |
H200 | 200 × 200 × 8 × 12 | 7156 | 56,20 |
U150 | 150 × 75 × 6,5 × 9 | 2637 | 20,70 |
U250 | 250 × 90 × 9 × 12 | 5178 | 40,70 |
V75 | 75 × 75 × 6 | 864 | 6,78 |
L100 | 100 × 100 × 10 | 1870 | 14,70 |

Ứng Dụng Kỹ Thuật Thực Tế
Bảng Giá Khối Lượng Thép Hình Tháng
STT | Loại thép | Khối lượng (kg/m) | Chiều dài tiêu chuẩn (m) | Giá tham khảo (vnđ/m) |
---|---|---|---|---|
1 | I100 × 55 × 4 × 7 | 9,35 | 6 | 148.000 – 155.000 |
2 | I150 × 75 × 5 × 7 | 17,90 | 6 | 255.000 – 265.000 |
3 | H200 × 200 × 8 × 12 | 56,20 | 12 | 1.020.000 – 1.080.000 |
4 | U150 × 75 × 6,5 × 9 | 20,70 | 6 | 310.000 – 325.000 |
5 | V75 × 75 × 6 | 6,78 | 6 | 115.000 – 122.000 |