Kích Thước Thép Chữ I – Bảng Giá Vừa Cập Nhật
Bạn cần quy định cách chuẩn kích thước thép chữ i, chất lượng chính xác và cập nhật bảng giá thép cỡ i để tiết kiệm ngân sách trong thời gian ngắn?

Bài viết này tổng hợp đầy đủ quy cách thép tôi thông dụng tại Việt Nam, bổ sung thông tin cơ lý và ứng dụng thực tế, kèm theo bảng báo giá mới nhất – đủ để bạn quyết định và đặt hàng ngay.
Định Nghĩa Và Quy Tắc Ký Hiệu Kích Thước Chữ I

Chữ số kích thước thép chữ i được xác định bởi bốn thông số:
-Chiều cao bụng H
-Bề rộng cánh B
-Độ dày bụng T₁
-Độ dày cánh T₂

Cách đặt phổ biến tên theo JIS G3192 và EN 10025: IH × B × T₁ × T₂. Ví dụ: I200 × 100 × 5,5 × 8 nghĩa là nâu cao 200 mm, cánh rộng 100 mm, dạ dày 5,5 mm và cánh dày 8 mm. Sai số kích thước được phép thường là ±0,3 mm với chiều cao dưới 300 mm và ±0,5 mm với chiều cao lớn hơn.
Dầm I cung cấp tại Việt Nam chủ yếu dài 6 m hoặc 12 m; Chữ số thép kích thước khác sẽ được cắt, ghép hoặc đặt theo lô.

Quy Trình Sản Xuất Và Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Kích Thước Thép Chữ I
-Phôi phiến được nung ở nhiệt độ 1.250 °C, có thể liên tục ba đến giá bốn loại để tạo hình chữ I, sau đó làm mịn bằng nước áp lực cao cấp thép thép, tăng thời hạn
-Dầm I phải đáp ứng một trong các loại thép JIS G3101 SS400, JIS G3106 SM490, EN10025 S275JR, S355JR, ASTM A36 hoặc ASTM A572 (Gr50) tùy yêu cầu tải
-Kiểm tra siêu âm 100 % chiều dài cho khung cao ≥ 400 mm để loại bỏ lỗ hổng dụng cụ lớn hơn 1 mm
-Phun cát SA 2.5 và sơn lót shop sơn lót 15 µm cho sản phẩm kho, bảo vệ tối đa sáu tháng ngoài trời

Phân loại Kích Thước Thép Chữ I Thông dụng
-I100 × 55 × 4 × 7 nặng 9,3 kg/m, phù hợp vì sàn mái, lan can thép nhẹ
-I120 × 64 × 4,8 × 6,5 nặng 13,9 kg/m, dùng cho cung cấp và gác sàn nhỏ
-I150 × 75 × 5 × 7 nặng 17,9 kg/m, thích hợp khung lửng nhịp 6 m
-I200 × 100 × 5,5 × 8 nặng 25,4 kg/m, là loại phổ biến cho dầm chính nhà xưởng 10 m
-I250 × 125 × 6 × 9 nặng 29,6 kg/m, thường sử dụng cân chữ A và Giàn cẩu trục 3 tấn
-I300 × 150 × 6,5 × 9 nặng 36,7 kg/m, đáp ứng nhịp 15 m với tải phân bố 8 kN/m²
-I350 × 175 × 7 × 11 nặng 49,6 kg/m, hỗ trợ thanh dầm vượt nhịp trung bình
-I400 × 200 × 8 × 13 nặng 56,8 kg/m, dùng cột nhà thép hai tầng và cầu đi bộ
-I500 × 200 × 10 × 16 nặng 72,3 kg/m, phù hợp yêu cầu 300 tấn/m
-I600 × 200 × 11 × 17 nặng 86 kg/m, đóng vai trò chơi từ biển và khung trục 50 tấn

Thông Số Cơ Sở Và Tỷ Lệ Thiết Kế Kích Thước Thép Chữ I
– Giới hạn chuyển: SS400 tối thiểu 245 MPa, SM490/S355JR 355 MPa, A572 Gr50 đạt 345 MPa
– Giới hạn bền kéo: Dao động 400–520 MPa tùy anh thép
-Độ giãn dài: ≥ 20 %, đảm bảo không giòn khi chịu động đất
-Mô men quán tính Ix của I200 × 100 × 5.5 × 8 đạt 3.010 cm⁴, gấp 1.7 lần thép hộp 200 × 100 × 8
-Tỷ lệ khuyến nghị Zx, Zy ≥ 1,1 lần mô men tính toán để dành 10 % dự phòng tải gió
Ứng dụng Thực Tế Trong Xây dựng Và Công nghiệp
-I250 link with sàn decking giúp giảm cấu hình chiều cao 15 % so với bê tông toàn khối
-I200 làm khung treo băng tải 60 m trong nhà máy xi măng, giảm bậc nhờ tỷ lệ E/I cao
-I120 thanh thành phẩm cho thang cáp, khối lượng tối ưu dưới 12 kg/m
-I400 được dùng làm trụ trụ nhà thép ba tầng, bản đế bằng bu-long M24
-I100 gắn tai neo lan cầu thang, thay thép 50×50, giảm 10 % chi phí lan can
-I600 gia công bột chống va đập tàu biển, mạ kẽm nhúng nóng tuổi thọ 25 năm ở nước mặn
Gia Công, Xử Lý Bề Mặt Và Bảo Quản
-Cắt oxy hoặc plasma chiều dài 2–12 m, sai số ±3 mm giúp giảm hao phí tại trường
-Khoan bản mã, block bu-long M16–M42 theo bản vẽ; hàn bản sườn, bản bụng bằng que7018
-Mạ kẽm nóng dầm I tới 100 µm lớp kẽm, bảo vệ > 20 năm trong môi trường biển
-Sơn epoxy dày 200 µm cho nhà máy hóa chất, chịu phun muối 500 giờ không bão hòa
-Bảo quản trên kê gỗ cách mặt đất 200 mm, phủ thoáng khí, tránh đọng nước
Bảng Giá Kích Thước Thép I
STT | Quy Cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6 m) | Đơn Giá (VNĐ/cây 6 m) |
---|---|---|---|
1 | I100 × 55 × 4 × 7 (đen) | ~56 | 930.000 – 980.000 |
2 | I120 × 64 × 4,8 × 6,5 (đen) | ~83 | 1.320.000 – 1.380.000 |
3 | I150 × 75 × 5 × 7 (đen) | ~107 | 1.570.000 – 1.640.000 |
4 | I200 × 100 × 5,5 × 8 (đen) | ~152 | 2.880.000 – 2.980.000 |
5 | I250 × 125 × 6 × 9 (đen) | ~178 | 3.430.000 – 3.520.000 |
6 | I300 × 150 × 6,5 × 9 (đen) | ~220 | 4.240.000 – 4.360.000 |
7 | I400 × 200 × 8 × 13 (đen) | ~341 | 6.650.000 – 6.860.000 |
8 | I200 × 100 mạ kẽm nhúng nóng | ~154 | 3.150.000 – 3.280.000 |
9 | I250 × 125 sơn epoxy công nghiệp | ~180 | 3.780.000 – 3.940.000 |
10 | I400 × 200 mạ kẽm nhúng nóng | ~345 | 7.120.000 – 7.330.000 |
Ghi chú:
Giá đã bao gồm 8% VAT
Đặt lô ≥ 20 tấn giảm thêm 2 % trên đơn giá
Giá dao động ±2 % theo cán và tỷ giá USD, vui lòng liên hệ để nhận báo giá theo ngày
Địa Chỉ Mua Hàng Uy Tín – Liên Hệ Ngày
Công Ty TNHH TM DV Bảo Anh
229 Nguyễn Thị Trọn, Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP HCM
Hotline: 098-763-5665 (Zalo/Viber 24/7)
Gọi 098-763-5665 để nhận báo giá ưu đãi , dịch vụ cắt, khoan, hàn bản mã theo bản vẽ và giao hàng toàn quốc trong 24 giờ.