Tìm Hiểu Ngay Về Thép Tấm A387 Thành Phần Hóa Học, Cơ Tính & Tiêu Chuẩn ASTM – Bảng Giá Cập Nhật Liên Tục
Thép tấm A387 (ASTM) đang là từ khóa được tìm kiếm khá nhiều với những người cần vật liệu chịu nhiệt, chịu áp lực cho nội hơi, bình dầu khí hay bộ trao đổi nhiệt. Điểm khác biệt của dòng thép Cr-Mo này không chỉ ở nhiệt độ bền ở 500 °C mà còn ổn định khi hàn và có khả năng kiểm soát chi phí nhờ hàm lượng kim tối ưu hợp lý.


Sơ Bộ Về Thép Tấm A387(ASTM)

Phân loại Theo Mác & Lớp
Nhóm Mác Phổ Biến
Lớp 1 so với Lớp 2
Đặc tính | Lớp 1 | Lớp 2 |
---|---|---|
Giới hạn tối thiểu (MPa) | 275 | 310 |
Nhiệt luyện | Bình thường hóa + Tính khí | Chuẩn hóa + Nhiệt độ + tăng độ cứng 22 HBW |
Ứng dụng | Áp lực vừa, hàn ≤ 40 mm | Áp lực cao, thành dày > 40 mm |

Thành Phần Hóa Học & Cơ Tính
Thành phần Hóa học tối ưu
Cơ Tính Điển Hình Sau Nhiệt Luyện
Tiêu chuẩn ASTM & Quy trình Kiểm tra
Tiêu Chuẩn | Nội Dung Chính | Ghi Chú Ứng Dụng |
---|---|---|
Tiêu chuẩn ASTM A387/A387M | Thành phần, cơ tính, nhiệt độ | Phải xác định Gr & Class trên thép tem |
Tiêu chuẩn ASTM A20/A20M | Sai số độ dày, bề mặt | Nên chọn “Grade A” để hạn chế vết nứt |
Tiêu chuẩn ASTM E570/SA 578 | Siêu âm khuyết tật | Cấp B cho tấm ≤ 40 mm, Cấp C cho dày hơn |
Tiêu chuẩn EN 10204 3.2 | Chứng minh ba bên chỉ (LR, DNV) | Bắt buộc với bình chịu áp lực EU |
Ứng dụng Thực Tế Trong Công nghiệp
Đấu Hơi & Bộ Tách Hơi: Thép tấm A387 Gr.11 Loại 2 được hàn giáp viền bằng dây SAW Ø 3.2 mm, độ cứng thấp, thời gian gia nhiệt giảm.
Tower Reforming Dầu Khí: Gr.22 bảo đảm biến đổi bền vững ở nhiệt độ 540 °C, chịu H₂S.
Tua bin Đường nhiệt tái: Gr.91 ngọc rừng cao, giảm độ dày thành 12 % so với thép carbon.
Bình Ép Thiết Bị Hóa Chất: Mống oxit Cr-Mo giảm tốc độ oxy hóa gấp 4 lần so với A516.
Bảng Giá Thép Tấm A387 (ASTM) Tham khảo (vừa cập nhật)
Độ Dày (mm) | Quy Cách (mm) | Mác Thép | Lớp học | Giá (VNĐ/Kg) |
---|---|---|---|---|
6 – 12 | 2000 × 6000 | A387 Lớp 11 | 1 | 42 300 |
14 – 25 | 2500 × 9000 | A387 Lớp 11 | 2 | 44 500 |
16 – 40 | 2000 × 8000 | A387 Lớp 22 | 1 | 51 000 |
45 – 65 | 2500 × 12000 | A387 Lớp 22 | 2 | 54 400 |
12 – 32 | 1500 × 6000 | A387 Lớp 5 | 1 | 38 700 |
18 – 50 | 2000 × 8000 | A387 Lớp 91 | 2 |
xem cập nhật bảng giá liên tục tại đây
Kinh Nghiệm Chọn Mua Thép Tấm A387 & Địa Chỉ Uy Tín
Liên Hệ Báo Giá & Tư Vấn Kỹ Thuật Miễn Phí
CÔNG TY TM DV BẢO ANH
🏢 316 Cách Mạng Tháng 8, P. Phú Cường, TP Thủ Dầu Một
📞Hotline 098-763-5665
Hãy gọi ngay để nhận báo giá Thép tấm A387 tốt nhất, hỗ trợ cắt theo quy trình và giao hàng tận công trình trong ngày!