Thép Tấm SPHC – Vật Liệu Cán Nóng Đa Dụng
Thép Tấm SPHC trong lĩnh vực gia công cơ khí và công nghiệp chế tạo, việc lựa chọn vật liệu dễ gia công, tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền là yếu tố then chốt. Thép tấm SPHC– một loại thép cán nóng theo tiêu chuẩn Nhật Bản – hiện đang là giải pháp tối ưu cho nhiều nhà máy, xưởng cơ khí và nhà thầu xây dựng.
Thép Tấm SPHC Là Gì? Đặc Điểm Và Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
Thép tấm SPHC là loại thép cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G3131 của Nhật Bản. Chữ Viết tắt SPHC mang ý nghĩa “Steel Plate Hot Commercial” – thép tấm cán nóng dùng trong mục đích thương mại chung.
Tính Chất Vật Lý Nổi Bật Của Thép Tấm SPHC
Độ dẻ uốn cao: Giúp dễ gia công trong các quy trình ép, dập, uốn cong.
Khả năng chống nứt và độ bền cao: Dùng được trong nhiều điều kiện làm việc khác nghiệt.
Bề mặt nhẳng và dễ sơn, mạ cố: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.
Quy Cách Và Tiêu Chuẩn Của SPHC
Tiêu chuẩn: JIS G3131
Độ dày: Từ 1.2mm đến 16mm
Khối lượng: Tính theo m2 hoặc theo cuộn
Dạng : Cuộn, tấm cắt sẵn hoặc cắt theo yêu cầu
So Sánh Thép SPHC Với Các Mác Thép Cán Nóng Phổ Biến
Thuộc tính | SPHC | SS400 | A36 (ASTM) |
---|---|---|---|
Tiêu chuẩn | JIS G3131 | JIS G3101 | ASTM A36 |
Cường độ chảy | ≥ 270 MPa | ≥ 245 MPa | ≥ 250 MPa |
Cường độ kéo | 270–410 MPa | 400–510 MPa | 400–550 MPa |
Độ giãn dài | ≥ 28% | ≥ 17% | ≥ 20% |
Đặc điểm nổi bật | Dễ dập, uốn, cán | Dùng kết cấu cơ bản | Phổ biến tại Mỹ |
Ứng dụng điển hình | Gia công, dập định hình | Kết cấu nhà xưởng | Cơ khí & dân dụng |
Biểu Đồ Thành Phần Hóa Học Trung Bình Của Thép SPHC
Nguyên tố | Hàm lượng trung bình (%) |
C (Carbon) | ≤ 0.15 |
Mn (Mangan) | ≤ 0.60 |
P (Phốt pho) | ≤ 0.050 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.050 |
Fe (Sắt) | Còn lại |
Ghi chú: Thành phần có thể dao động nhẹ tùy theo lô thép và nhà máy sản xuất. Thép Bảo Anh cam kế cung cấp chứng chỉ chất lượng kèm theo.
Báo Giá Thép Tấm SPHC Theo Độ Dày (Tham Khảo)
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Ghi chú |
1.2 – 2.0 | 20,000 – 21,000 | Cuộn cán nóng |
2.3 – 4.5 | 19,500 – 20,500 | Cắt tấm lẻ |
5.0 – 9.0 | 19,000 – 19,800 | Cắt quy cách |
≥10.0 | Liên hệ báo giá | Đặt hàng theo yêu cầu |
Lưu ý: Giá thay đổi theo thị trường và số lượng. Gọi ngay 0987 635 665 để nhận báo giá chính xác.