Thép Tấm SCM440 – Giải Pháp Hợp Kim Cr-Mo Cho Khuôn Mẫu, Đóng Tàu Và Truyền Động
Thép Tấm SCM440. Bạn đang tìm một tấm thép có thể chịu nhiệt luyện sâu, tải trọng xoắn lớn và vẫn hàn được tại hiện trường? Thép tấm SCM440 – hay 42CrMo4/4140 theo tiêu chuẩn quốc tế – được “dân cơ khí” mệnh danh là xương sống của máy ép khối, hộp số tàu biển và càng trục cẩu. Bài viết dưới đây chia sẻ kiến thức mới nhất về cấu trúc – gia công – giá cả, giúp bạn chọn đúng vật liệu ngay từ lần đầu.
Tổng Quan Thép Tấm SCM440
Công thức hóa học và đặc tính cơ lý :

Ứng dụng thực tiễn của Thép Tấm SCM440

Bảng Giá Thép Tấm SCM440 mới nhất
Chiều Dày (mm) | Xuất Xứ | Tôi-Ram | Đơn Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
10 – 12 | Hyundai Steel (KR) | Q+T | 42.800 – 44.500 |
14 – 20 | Posco VST (KR-VN) | Q+T | 44.000 – 46.500 |
22 – 30 | Nihon Steel (JP) | Q+T | 45.500 – 47.800 |
32 – 40 | Citisteel Korea (KR) | Q+T | 46.000 – 48.000 |